PREFIX
Tiền tố hay Tiếp đầu ngữ

  Prefix
  Tiền tố
  Meaning   Nghia của Tiền tố   Compound Word
  Từ ghép / Nghia của từ
  trans-   across   xuyên, ngang qua   trans lucent / trong mờ, thấu sáng
  per-   through   xuyên, bằng cách   per meate / thấm thấu, thấm qua
  hyper-   over   siêu, thặng, hơn   hyper trophy / sự nở to; phát triển quá mức
  ento-   within   ở trong, phía trong   ento phyte / thực vật nội ký sinh

Không nên dùng từ tiền tố để chỉ những thân từ (có gốc là danh từ, động từ và tính từ) đuợc dùng làm thành phần thứ nhất của một từ ghép.
Ví dụ: latero- trong từ "laterocervical" không phải là một tiền tố mặc dầu nó đuợc thêm vào trước một từ khác.
Chú ý : Tiền tố có nghĩa đặc biệt của nó, nghĩa này thường là trừu tượng và tổng quát. Tiền tố không bao giờ chỉ sự vật hay hành động.

* For more definitions, see:

Definitions
Ðịnh nghĩa một số từ


List of Prefixes

Tiền tố có gốc Hy-lạp và La-tinh

Sau đây là bảng kê những tiền tố (tiếp đầu ngữ) có gốc Hy-lạp và La-tinh thường dùng trong thuật ngữ Anh và Pháp :

  • Numeral Prefixes
    Tiền tố dùng như số từ

    • MONO- (g), UNI- (l);
    • DI- (g), BI- (l);
    • TRI- (g), TER- (l);
    • TETRA- (g), QUADRA- (l);
    • PENTA- (g), QUINT- (l);
    • HEX- (g), SEX-(l);
    • OCT- (g, l);
    • DECA- (g), DECEM- (l), DECI- (l);
    • HECT- (g), CENT- (l);
    • KILO- (g), MILLI- (l);
    • From One to 300 (l)

  • Prefixes in Alphabetical Order
    Tiền tố sắp theo vần

  • Related Prefixes can be assembled in Groups :
    Các tiền tố sắp đặt thành nhóm có liên hệ với một chủ đề

    • Quanh HAPLO- (g), HOMO- (g)
      Nói về số lượng không đếm đuợc :

      HAPLO- (g), DIPLO- (g), DUPLI- (l), HEMI- (g), OLIGO- (g), QUASI- (l), SEMI- (l), TRIPLO- (g)
      HOMO- (g), HETERO- (g), ALLO- (g), HOLO- (g), MACRO- (g), MEGA- (g), MER- (g), MICRO- (g), MULTI- (l), MYRIA- (g), OMNI- (l), PAN- (g), PLURI- (l), POLY- (g)

    • Quanh A-, AN- (g,l)
      Các tiền tố thông thường :

      A-, AN- (g,l), ANTI-(g), AUTO-(g), DE- (l), DIS- (l), EN-, EM- (g,l), E-, EX- (g,l), EXTRA- (l), IN- (l), INTER- (l), NON- (l), PSEUDO- (g)

    • Quanh HYPER- (g)
      Nói về mức độ, cấp bực, so sánh :

      HYPER- (g), HYPO- (g), EQUI- (l), INFRA- (l), ISO- (g), SUB- (l), SUPER- (l), SUPRA- (l), ULTRA- (l)

    • Quanh ORTHO- (g), RETRO- (l)
      Các tiền tố chỉ tính cách :

      ORTHO- (g), ANA- (g), ANKYLO- (g), APO- (g), CATA- (g), DYS- (g), EU- (g), PLAGIO- (g)
      RETRO- (l), CO- (l), COEN- (g), CONTRA- (l), RE- (l), SYN- (g), TELE- (g)

    • Quanh CIRCUM- (g), TRANS- (l)
      Nói về nơi chốn, vị trí :

      CIRCUM- (l), ACRO- (g), AMBI- (l), ECTO- (g), ENDO- (g), EPI- (g), EXO- (g), INTRA- (l), INTRO- (l), JUXTA- (l), MESO- (g), PERI- (g)
      TRANS- (l), CIS- (l), AB- (l), AD- (l), AMPHI- (g), DIA- (g), LONGI- (l), PARA- (g), PER- (l)

    • Quanh CHRON- (g)
      Các tiền tố chỉ thời gian :

      CHRON- (g), ANTE- (l), ARCHE- (g), META- (g), NEO- (g), POST- (l), PRE- (l), PRO- (g,l), PROTO- (g)

  • Prefixes in Alphabetical Order
    Các tiền tố theo vần chữ cái được nói đến trong sách này :

    A-, AN- (g,l), AB- (l), ACRO- (g), AD- (l), ALLO- (g), AMBI- (l), AMPHI- (g), AMPHO- (g), ANA- (g), ANKYLO- (g), ANTE- (l), ANTI- (g), APO- (g), ARCH- (g), ARCHI- (g), AUTO- (g), CATA- (g), CHRON- (g), CIRCUM- (l), CIS- (l), CO- (l), COEN- (g), CONTRA- (l), DE- (l), DIA- (g), DICHO- (g), DIPLO- (g), DIS- (l), DUPLI- (l), DYS- (g), E-, EX- (g,l), ECTO- (g), EN-, EM- (g,l), ENDO- (g), EPI- (g), EQUI (l), EXO- (g), EXTRA- (l), HAPLO- (g), HEMI- (g), HETERO- (g), HOLO- (g), HOMO- (g), HYPER- (g), HYPO- (g), IN-, IM- (l), INFRA- (l), INTER- (l), INTRA-, INTRO- (l), ISO- (g), JUXTA- (l), LONGI- (l), MACRO- (g), MEGA- (g), MER- (g), MESO- (g), META- (g), MICRO- (g), MONO- (g), MULTI- (l), NEO- (g), NON- (l), OLIGO- (g), OMNI- (l), ORTHO- (g), PAN- (g), PARA- (g), PER- (l), PERI- (g), POLY- (g), POST- (l), PRE- (l), PRO- (g), PRO- (l), PROTO- (g), PSEUDO- (g), RE- (l), RETRO- (l), SEMI- (l), SUB- (l), SUPER- (l), SUPRA- (l), SYN-, SYM- (g), TELE- (g), TRANS- (l), TRIPLO- (g), ULTRA- (l)


Back to Home of Scientific Terminology